Tử Vi Cổ Học

Xem ngày tốt xấu


Ngày xem:

Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch


Xem ngày 01/09/1871 là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 01/09/1871 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 01/09/1871 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

Thông tin chi tiết ngày 01/09/1871

Lịch Vạn Niên Ngày 01 Tháng 09 Năm 1871

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 09 năm 1871 Tháng 7 năm 1871
01
17
Thứ sáu
Ngày [Hành: ]
Tháng Bính Thân [Hành: Hỏa]
Năm Tân Mùi [Hành: Thổ]
Tiết khí: Xử thử
Trực: Thu
Sao: Lâu
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên
Là ngày Thường
Ngày xấu

"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -


Bình giải chi tiết ngày 01/09/1871 là tốt hay xấu?

Ngày 01/09/1871 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 01/09/1871

Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 01/09/1871

Âm lịch: Ngày 17/7/1871 - Ngày [Hành: ] - Tháng Bính Thân [Hành: Hỏa] - Năm Tân Mùi [Hành: Thổ].

Tiết khí: Xử thử
Trực: Thu
Sao: Lâu
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: tại Thiên

Ngày: Thường

Bình giải ngày 01/09/1871 ngày "Thường"

Xem NGÀY 01/09/1871 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên phúc:Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới.
Địa tài:Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Ngũ phú:Tốt mọi việc.
U vi tinh:Tốt mọi việc.
Yếu yên (Thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Lục hợp:Tốt mọi việc.
Kim đường:Là phúc đức tinh nên cưới gả
Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi

Sao Hung:
Tiểu hồng sa:Xấu mọi việc.
Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Địa phá:Kỵ xây dựng.
Thần cách:Kỵ tế tự.
Hà khôi, Cẩu giảo:Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc.
Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa.
Thổ cấm:Kỵ xây dựng, an táng.

Xem ngày 01/09/1871 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Lâu (Cát) - Con vật: Chó
- Nên: Khởi công mọi việc đều tốt .
Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
- Không nên: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.
- Ngoài trừ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.
Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Tại Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
- Thơ viết:
Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình.
Gia đạo phát tài ít kẻ đương.
Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử.
Nối đời lộc vị rạng tông đường.

Xem ngày 01/09/1871 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Thu - Tiết Xử thử
Có nhiều sao xấu như Tiểu hồng sa, Chu tước, Câu giảo, Đằng xà chủ về sự bất lợi, rất xấu. Nếu phạm vào, gây tai vạ, tổn người hao của, đại hung.


Giờ tốt ngày 01/09/1871 theo Lý Thuần Phong

Chi tiết giờ tốt


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.


Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ XÍCH KHẨU)

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Xem ngày