Xem ngày tốt xấu
Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch
Xem ngày 10/08/2334 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 10/08/2334 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 10/08/2334 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Thông tin chi tiết ngày 10/08/2334
Lịch Vạn Niên Ngày 10 Tháng 08 Năm 2334 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 08 năm 2334 | Tháng 7 năm 2334 |
Thứ sáu
|
Ngày Canh Tuất [Hành: Kim] Tháng Nhâm Thân [Hành: Kim] Năm Giáp Dần [Hành: Thủy] Tiết khí: Lập thu Trực: Mãn Sao: Ngưu Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Bắc Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Ngày tốt
|
"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bình giải chi tiết ngày 10/08/2334 là tốt hay xấu?
Ngày 10/08/2334 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 10/08/2334Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 10/08/2334 Âm lịch: Ngày 10/7/2334 - Ngày Canh Tuất [Hành: Kim] - Tháng Nhâm Thân [Hành: Kim] - Năm Giáp Dần [Hành: Thủy]. Tiết khí: Lập thuTrực: Mãn Sao: Ngưu Lục nhâm: Xích khẩu Tuổi xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Đông Bắc Ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Bình giải ngày 10/08/2334 ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" |
Ngày "Tư Mệnh Hoàng Đạo" là ngày tốt!Tư Mệnh Hoàng Đạo: sao Phượng liễu, sao Nguyệt tiên, từ giờ Dần đến giờ Thân làm việc đại cát, từ giờ Dậu đến giờ Sửu làm việc bất lợi, tức là ban ngày cát lợi ban đêm bất lợi. Theo từ điển Hán văn thì “tư” nghĩa là giúp thêm, tạo giá trị, lợi ích, điều may mắn, hưởng phúc, điều phúc. “Mệnh” nghĩa là vận mệnh con người. Tư Mệnh nghĩa là trợ giúp bản mệnh, tạo nên lợi ích, giá trị, điều may mắn, phúc lành đối với vận mệnh con người. Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo là ngày tạo nên điều phúc, giúp ích, trợ lực đối với mệnh lý con người nếu sử dụng ngày đó để tiến hành những công việc quan trọng, đại sự. Vậy ngày tư mệnh hoàng đạo có tốt không thì hãy cùng chúng tôi xem ngay dưới đây.
Cụ thể, ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo nên sử dụng để tiến hành những công việc như sau:
|
Xem NGÀY 10/08/2334 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên phú:Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.Thiên quý:Tốt mọi việc. Thiên quan:Tốt mọi việc. Lộc khố:Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Kính tâm:Tốt đối với tang lễ. Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Sao Hung: Hỏa tinh:Xấu với lợp nhà và làm bếpThổ ôn:Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc:Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Trùng tang:Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.Quả tú:Xấu với giá thú. Tam tang:Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng. Ly sàng:Kỵ giá thú. Ly sàng:Kỵ giá thú. Quỷ khốc:Xấu với tế tự, mai táng. |
Xem ngày 10/08/2334 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Ngưu (Hung) - Con vật: Trâu - Nên: Đi thuyền, cắt may áo mão. - Không nên: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.- Ngoài trừ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. - Thơ viết: Ngưu tinh tạo dựng thật tai nguy.Ruộng, tằm chẳng lợi chủ nhân suy.Giá thú khai môn đều họa đến.Heo dê trâu ngựa ít dần đi. |
Xem ngày 10/08/2334 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Mãn - Tiết Lập thu Bình thường, có thể dùng được. |
Giờ tốt ngày 10/08/2334 theo Lý Thuần Phong |
Chi tiết giờ tốt |
---|---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. | Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ LƯU NIÊN) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
Xem ngày
- Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
- Xem ngày mai tốt hay xấu
- Xem ngày tốt xấu theo ngày
- Xem ngày tốt xấu trong tháng
- Xem ngày tốt kết hôn
- Xem ngày tốt xuất hành
- Xem ngày tốt khai trương
- Xem ngày tốt nhận chức
- Xem ngày tốt ký hợp đồng
- Xem ngày tốt chuyển nhà
- Xem ngày tốt chuyển bàn thờ
- Xem ngày tốt động thổ
- Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
- Xem ngày tốt nhập trạch
- Xem ngày tốt mua xe
- Xem ngày tốt mua nhà
- Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
- Xem ngày tốt xây dựng
- Xem ngày tốt an táng
- Xem ngày hoàng đạo hắc đạo