Tử Vi Cổ Học

Xem ngày tốt xấu


Ngày xem:

Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch


Xem ngày 15/11/1898 là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 15/11/1898 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 15/11/1898 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

Thông tin chi tiết ngày 15/11/1898

Lịch Vạn Niên Ngày 15 Tháng 11 Năm 1898

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 11 năm 1898 Tháng 10 năm 1898
15
2
Thứ ba
Ngày [Hành: ]
Tháng Quý Hợi [Hành: Thủy]
Năm Mậu Tuất [Hành: Mộc]
Tiết khí: Lập đông
Trực: Nguy
Sao: Thất
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn, Giáp Ngọ, Canh Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Tây Bắc
Là ngày Thường
Ngày xấu

"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -


Bình giải chi tiết ngày 15/11/1898 là tốt hay xấu?

Ngày 15/11/1898 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 15/11/1898

Dương lịch: Thứ ba, Ngày 15/11/1898

Âm lịch: Ngày 2/10/1898 - Ngày [Hành: ] - Tháng Quý Hợi [Hành: Thủy] - Năm Mậu Tuất [Hành: Mộc].

Tiết khí: Lập đông
Trực: Nguy
Sao: Thất
Lục nhâm: Tiểu cát
Tuổi xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn, Giáp Ngọ, Canh Ngọ
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Nam - Tài thần: Tây - Hạc thần: Tây Bắc

Ngày: Thường

Bình giải ngày 15/11/1898 ngày "Thường"

Xem NGÀY 15/11/1898 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên ân:Tốt mọi việc.
Thiên quý:Tốt mọi việc.
Nguyệt giải:Tốt mọi việc.
Hoạt diệu:Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu.
Phổ hộ:Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành.
Thanh long:Có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được nấy.
Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi

Sao Hung:
Thiên lại:Xấu mọi việc.
Hoang vu:Xấu mọi việc.
Hoàng sa:Xấu đối với xuất hành.
Trùng tang:Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.

Xem ngày 15/11/1898 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Thất (Cát) - Con vật: Heo
- Nên: Khởi công trăm việc đều tốt.
Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.
- Không nên: Sao thất Đại Cát không có việc chi phải cử.
- Ngoài trừ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt.
Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát ( kiêng cữ như trên ).
- Thơ viết:
Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng.
Con cháu nối đời lộc vị tăng.
Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng.
Hôn nhân chôn cất vững ai bằng.

Xem ngày 15/11/1898 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Nguy - Tiết Lập đông
Thứ cát, có thể dùng.


Giờ tốt ngày 15/11/1898 theo Lý Thuần Phong

Chi tiết giờ tốt


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.


Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ ĐẠI AN)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Xem ngày