Tử Vi Cổ Học

Xem ngày tốt xấu


Ngày xem:

Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch


Xem ngày 29/06/1867 là ngày tốt hay xấu?

Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 29/06/1867 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông.

Tuy nhiên trong trường hợp ngày 29/06/1867 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.

Thông tin chi tiết ngày 29/06/1867

Lịch Vạn Niên Ngày 29 Tháng 06 Năm 1867

Lịch Dương Lịch Âm
Tháng 06 năm 1867 Tháng 5 năm 1867
29
28
Thứ bảy
Ngày Canh [Hành: ]
Tháng Bính Ngọ [Hành: Thủy]
Năm Đinh Mão [Hành: Hỏa]
Tiết khí: Hạ chí
Trực: Khai
Sao: Đê
Lục nhâm: Lưu niên
Tuổi xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây
Là ngày Thường
Ngày xấu

"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa."


- Đức Đạt Lai Lạt Ma -


Bình giải chi tiết ngày 29/06/1867 là tốt hay xấu?

Ngày 29/06/1867 là hoàng đạo hay hắc đạo

THÔNG TIN NGÀY 29/06/1867

Dương lịch: Thứ bảy, Ngày 29/06/1867

Âm lịch: Ngày 28/5/1867 - Ngày Canh [Hành: ] - Tháng Bính Ngọ [Hành: Thủy] - Năm Đinh Mão [Hành: Hỏa].

Tiết khí: Hạ chí
Trực: Khai
Sao: Đê
Lục nhâm: Lưu niên
Tuổi xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây

Ngày: Thường

Bình giải ngày 29/06/1867 ngày "Thường"

Xem NGÀY 29/06/1867 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"


Sao Cát:
Thiên ân:Tốt mọi việc.
Sinh khí:Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây.
Minh tinh:Tốt mọi việc. (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)
Yếu yên (Thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Đại hồng sa:Tốt mọi việc.

Sao Hung:
Hoang vu:Xấu mọi việc.

Xem ngày 29/06/1867 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ"


Sao Đê (Hung) - Con vật: Cầy
- Nên: Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hợp với nó
- Không nên: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cử.
- Ngoài trừ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
- Thơ viết:
Đê tinh khởi tạo gặp tai hung.
Cưới gả hôn nhân họa chẳng cùng.
Tách bến ra khơi thuyền hay đắm.
Cất chôn con cháu chịu bần cùng.

Xem ngày 29/06/1867 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM"


Ngày Trưc Khai - Tiết Hạ chí
Có sao tốt Thiên thành, Nguyệt Đức, Hoàng La, Tử đường, cát tinh chiếu nên rất tốt, đại cát.


Giờ tốt ngày 29/06/1867 theo Lý Thuần Phong

Chi tiết giờ tốt


Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng.


Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ

(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ LƯU NIÊN)

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(01h-03h) - Giờ Sửu  - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ LƯU NIÊN )

⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ XÍCH KHẨU )

⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TIỂU CÁC )

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TUYỆT LỘ )

⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ ĐẠI AN )

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ TỐC HỶ )

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Xem ngày