Xem ngày tốt xấu
Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch
Xem ngày 6/2/2060 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 6/2/2060 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 6/2/2060 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Thông tin chi tiết ngày 6/2/2060
Lịch Vạn Niên Ngày 6 Tháng 2 Năm 2060 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 2 năm 2060 | Tháng 1 năm 2060 |
Thứ sáu
|
Ngày Kỷ Dậu [Hành: Thổ] Tháng Mậu Dần [Hành: Thổ] Năm Canh Thìn [Hành: Kim] Tiết khí: Lập xuân Trực: Nguy Sao: Lâu Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Tân Mão, Ất Mão Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Đông Bắc Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bình giải chi tiết ngày 6/2/2060 là tốt hay xấu?
Ngày 6/2/2060 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 6/2/2060Dương lịch: Thứ sáu, Ngày 6/2/2060 Âm lịch: Ngày 5/1/2060 - Ngày Kỷ Dậu [Hành: Thổ] - Tháng Mậu Dần [Hành: Thổ] - Năm Canh Thìn [Hành: Kim]. Tiết khí: Lập xuânTrực: Nguy Sao: Lâu Lục nhâm: Tiểu cát Tuổi xung ngày: Tân Mão, Ất Mão Hướng cát lợi: Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Nam - Hạc thần: Đông Bắc Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo |
Bình giải ngày 6/2/2060 ngày "Nguyên Vũ Hắc Đạo" |
Ngày "Nguyên Vũ Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Nguyên Vũ Hắc Đạo: sao Thiêm ngục, quân tử cát tiểu nhân hung, kỵ kiện tụng, cờ bạc vui chơi. Theo từ điển Hán Văn thì từ “nguyên” nghĩa là con thuồng luồng – một loài thủy quái vô cùng hung dữ. Từ “vu” nghĩa là tâm linh, thần bí, siêu hình. Nguyên Vu nghĩa là con thuồng luồng hung dữ, có sức mạnh biến hóa khôn lường, gây nên nhiều tai họa, reo rắc rủi ro, bất hạnh cho con người. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo có những nguồn năng lượng xấu, được ví như sự phá hoại ghê gớm của con thuồng luồng nói trên. Ý nghĩa ngày Nguyên Vu Hắc Đạo không tốt cho việc gì?
Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo tốt cho việc gì?Xưa nay, mọi thứ đều có tính chất hai mặt. Một vật, một việc có thể hại với mặt này nhưng lại lợi về mặt khác. Một ngày có thể xấu với việc này nhưng tốt với việc khác, quan trọng là chúng ta vận dụng một cách hài hòa, phù hợp, sử dụng đúng mục đích. Ngày Nguyên Vu Hắc Đạo dù xấu với nhiều công việc đại sự nói trên nhưng lợi cho những việc sau
Tính chất công việc mang nặng sát khí, tương thích với năng lượng hắc ám của ngày Nguyên Vu Hắc Đạo nên hiệu quả thu được rất cao
|
Xem NGÀY 6/2/2060 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Thiên phúc:Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới.Phúc sinh:Tốt mọi việc.Cát khánh:Tốt mọi việc. Âm đức:Tốt mọi việc. Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiThiên lại:Xấu mọi việc. Hoang vu:Xấu mọi việc. Nhân cách:Xấu đối với giá thú khởi tạoHuyền vũ:Kỵ mai táng. Ly sàng:Kỵ giá thú. Ly sàng:Kỵ giá thú. |
Xem ngày 6/2/2060 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Lâu (Cát) - Con vật: Chó - Nên: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. - Không nên: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.- Ngoài trừ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.Tại Sửu tốt vừa vừa.Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. - Thơ viết: Lâu tinh rạng rỡ chốn môn đình.Gia đạo phát tài ít kẻ đương.Hôn nhân ngày ấy sinh hiền tử.Nối đời lộc vị rạng tông đường. |
Xem ngày 6/2/2060 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Nguy - Tiết Lập xuân Ngày xấu không nên làm việc gì cả |
Giờ tốt ngày 6/2/2060 theo Lý Thuần Phong |
Chi tiết giờ tốt |
---|---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. | Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ XÍCH KHẨU) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
Xem ngày
- Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
- Xem ngày mai tốt hay xấu
- Xem ngày tốt xấu theo ngày
- Xem ngày tốt xấu trong tháng
- Xem ngày tốt kết hôn
- Xem ngày tốt xuất hành
- Xem ngày tốt khai trương
- Xem ngày tốt nhận chức
- Xem ngày tốt ký hợp đồng
- Xem ngày tốt chuyển nhà
- Xem ngày tốt chuyển bàn thờ
- Xem ngày tốt động thổ
- Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
- Xem ngày tốt nhập trạch
- Xem ngày tốt mua xe
- Xem ngày tốt mua nhà
- Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
- Xem ngày tốt xây dựng
- Xem ngày tốt an táng
- Xem ngày hoàng đạo hắc đạo