Xem ngày tốt xấu
Chú ý: Nhập theo ngày tháng dương lịch
Xem ngày 9/2/2365 là ngày tốt hay xấu?
Quý bạn đang muốn XEM NGÀY TỐT XẤU, ngày 9/2/2365 có phải là ngày tốt không? Và quý vị đang phân vân để chọn ngày tốt, ngày đẹp hợp với mình. Công cụ xem ngày tốt xấu dựa trên phân tích tính toán khoa học và tổng hợp từ tất cả các nguồn với sự chính xác cao từ những chuyên gia hàng đầu về phong thủy sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc được hanh thông. Tuy nhiên trong trường hợp ngày 9/2/2365 không phù hợp với tuổi của bạn thì bạn hãy tham khảo xem thêm ngày tốt khác trong tháng.
Thông tin chi tiết ngày 9/2/2365
Lịch Vạn Niên Ngày 9 Tháng 2 Năm 2365 |
|
Lịch Dương | Lịch Âm |
Tháng 2 năm 2365 | Tháng 1 năm 2365 |
Thứ ba
|
Ngày Tân Mão [Hành: Mộc] Tháng Mậu Dần [Hành: Thổ] Năm Ất Dậu [Hành: Thủy] Tiết khí: Lập xuân Trực: Trừ Sao: Vĩ Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc Là ngày Chu Tước Hắc Đạo
Ngày xấu
|
"Bạn cũ ra đi, bạn mới xuất hiện. Cũng giống như ngày tháng vậy. Ngày cũ trôi qua, ngày mới lại đến. Điều quan trọng là làm sao để có một người bạn ý nghĩa hoặc một ngày ý nghĩa." - Đức Đạt Lai Lạt Ma - |
Bình giải chi tiết ngày 9/2/2365 là tốt hay xấu?
Ngày 9/2/2365 là hoàng đạo hay hắc đạo |
---|
THÔNG TIN NGÀY 9/2/2365Dương lịch: Thứ ba, Ngày 9/2/2365 Âm lịch: Ngày 18/1/2365 - Ngày Tân Mão [Hành: Mộc] - Tháng Mậu Dần [Hành: Thổ] - Năm Ất Dậu [Hành: Thủy]. Tiết khí: Lập xuânTrực: Trừ Sao: Vĩ Lục nhâm: Không vong Tuổi xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Hướng cát lợi: Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Bắc Ngày: Chu Tước Hắc Đạo |
Bình giải ngày 9/2/2365 ngày "Chu Tước Hắc Đạo" |
Ngày "Chu Tước Hắc Đạo" là ngày rất xấu!Chu Tước Hắc Đạo: sao Thiên tụng, lợi cho việc công, người thường thì hung, mọi việc cần kỵ, phải cẩn thận đề phòng tranh tụng. Các nhà thiên văn cổ đại quan sát sự biến động của Mặt trời và nhận thấy tại các thời điểm (ngày) khác nhau, năng lượng Mặt trời tạo ra đối với địa cầu khác nhau, có những ngày may mắn đó là các ngày Hoàng Đạo. Những ngày năng lượng Mặt trời đối với địa cầu tạo nên sự bất lợi đối với sức khỏe, tâm lý, gây cản trở, bất lợi đối với mọi việc đó chính là ngày Hắc Đạo. Người ta cho rằng, những ngày năng lượng Mặt trời tạo nên bất lợi với cuộc sống là do các hung thần đi theo hộ vệ Mặt trời, các ngày này được đặt những tên khác nhau, Chu Tước là một trong sáu ngày xấu kể trên Chu Tước là một linh thú trong tứ tượng, bao gồm Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ. Theo hình ảnh tứ tượng linh thú này thì Thanh Long thuộc hành Mộc – phương Đông – cung Chấn, Bạch Hổ thuộc hành Kim – phương Tây – cung Đoài, Huyền Vũ thuộc hành Thủy – phương Bắc – cung Khảm, Chu Tước thuộc hành Hỏa – phương Nam – cung Ly. Như vậy, Chu Tước vốn là một con chim sẻ màu đỏ, rực lửa ở phương Nam, nơi có hào quang chói chang, rực lửa oi bức. Phái Loan Đầu Phong Thủy dùng tượng Chu Tước để chỉ phương vị mặt tiền (hướng) của công trình kiến trúc, phía hậu (phương tọa) là Huyền Vũ, bên trái là Thanh Long, bên phải là Bạch Hổ. Đó là những kiến thức sơ đẳng về hình tượng Chu Tước trong huyền học. Ngày Chu Tước Hắc Đạo bất lợi, phải kiêng kỵ những việc gì?
Ngày Chu Tước Hắc Đạo tốt cho việc gì?Mặc dù ngày Chu Tước Hoàng Đạo là một ngày xấu đối với nhiều việc, tuy nhiên, năng lượng của ngày tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí cao, cụ thể như sau
Do những công việc nói trên chủ về sát khí, tương thích, phù hợp với năng lượng của một ngày xấu, nên tạo ra hiệu quả như ý, khác với những công việc nói trên |
Xem NGÀY 9/2/2365 theo "NGỌC HẠP THÔNG THƯ" |
Sao Cát: Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng. Quan nhật:Tốt mọi việc.Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi Sao Hung: Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mớiChu tước:Kỵ nhập trạch, khai trương. Nguyệt kiến chuyển sát:Kỵ động thổ. |
Xem ngày 9/2/2365 theo "NHỊ THẬP BÁT TÚ" |
Sao Vĩ (Cát) - Con vật: Hổ - Nên: Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất. - Không nên: Đóng giường , lót giường, đi thuyền.- Ngoài trừ: Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. - Thơ viết: Vĩ tinh tạo dựng lắm vui mừng.Mở cửa khai ngòi con cháu hưng.Chôn cất hôn nhân nhằm ngày ấy.Đời đời nối giữ bậc công hầu. |
Xem ngày 9/2/2365 theo "ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH YẾU LÃM" |
Ngày Trưc Trừ - Tiết Lập xuân Không nên khởi công, tôn tạo, hôn nhân. Nếu phạm vào ngày này; sau 3-5 năm điều hung sẽ đến; anh em không hòa thuận, gặp kẻ ác, sinh ly tử biệt. |
Giờ tốt ngày 9/2/2365 theo Lý Thuần Phong |
Chi tiết giờ tốt |
---|---|
Sách cổ ghi rằng: “Năm tốt không bằng tháng tốt, tháng tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt”. Qua đó có thể thấy được việc xem giờ tốt trước khi làm việc gì đó rất là quan trọng. | Giờ tốt trong ngày được Tử Vi Cổ Học bôi màu đỏ |
(23h-01h) - Giờ Tý - (GIỜ TIỂU CÁC) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(01h-03h) - Giờ Sửu - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(03h-05h) - Giờ Dần - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(05h-07h) - Giờ Mão - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(07h-09h) - Giờ Thìn - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(09h-11h) - Giờ Tỵ - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
(11h-13h) - Giờ Ngọ - (GIỜ TIỂU CÁC ) |
⇒ GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
(13h-15h)- Giờ Mùi - (GIỜ TUYỆT LỘ ) |
⇒ GIỜ TUYỆT LỘ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
(15h-17h)- Giờ Thân - (GIỜ ĐẠI AN ) |
⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
(17h-19h)- Giờ Dậu - (GIỜ TỐC HỶ ) |
⇒ GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
(19h-21h)- Giờ Tuất - (GIỜ LƯU NIÊN ) |
⇒ GIỜ LƯU NIÊN : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
(21h-23h)- Giờ Hợi - (GIỜ XÍCH KHẨU ) |
⇒ GIỜ XÍCH KHẨU: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
Xem ngày
- Xem hôm nay ngày tốt hay xấu
- Xem ngày mai tốt hay xấu
- Xem ngày tốt xấu theo ngày
- Xem ngày tốt xấu trong tháng
- Xem ngày tốt kết hôn
- Xem ngày tốt xuất hành
- Xem ngày tốt khai trương
- Xem ngày tốt nhận chức
- Xem ngày tốt ký hợp đồng
- Xem ngày tốt chuyển nhà
- Xem ngày tốt chuyển bàn thờ
- Xem ngày tốt động thổ
- Xem ngày tốt đổ trần lợp mái
- Xem ngày tốt nhập trạch
- Xem ngày tốt mua xe
- Xem ngày tốt mua nhà
- Xem ngày tốt đặt bếp sửa bếp
- Xem ngày tốt xây dựng
- Xem ngày tốt an táng
- Xem ngày hoàng đạo hắc đạo